Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2KI | + | Hg2I2 | → | Hg | + | K2[HgI4] | |
kali iodua | Thủy ngân(I) iodua | thủy ngân | Potassium tetraiodomercurate(II) | ||||
(đậm đặc) | |||||||
Muối | |||||||
166 | 655 | 201 | 786 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KI + Hg2I2 → Hg + K2[HgI4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KI (kali iodua) phản ứng với Hg2I2 (Thủy ngân(I) iodua) để tạo ra Hg (thủy ngân), K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KI (kali iodua) phản ứng với Hg2I2 (Thủy ngân(I) iodua) và tạo ra chất Hg (thủy ngân) phản ứng với K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KI (kali iodua) tác dụng Hg2I2 (Thủy ngân(I) iodua) và tạo ra chất Hg (thủy ngân), K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Hg (thủy ngân), K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KI (kali iodua) (trạng thái: đậm đặc), Hg2I2 (Thủy ngân(I) iodua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg2I2 (Thủy ngân(I) iodua) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg2I2 (Thủy ngân(I) iodua) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg2I2 (Thủy ngân(I) iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg2I2 (Thủy ngân(I) iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI(Mercury(I) iodide; Mercurous iodide; Dimercury(I) diiodide; Iodomercurio(II)mercury(II) iodide)
3Hg + 2I2 → HgI2 + Hg2I2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg2I2(mercury)
Hg + S → HgS 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO 2H2SO4 + Hg → 2H2O + SO2 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg tham gia phản ứng(Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide)
K2[HgI4] → 2KI + HgI2 2KOH + K2[HgI4] → H2O + HgO + 4KI 4H2SO4 + K2[HgI4] → 4H2O + 2I2 + 2SO2 + K2SO4 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2[HgI4] tham gia phản ứng